AD-1160 Vietnamese ỦY QUYỀN SỬ DỤNG THÍCH HỢP

Long Term Contracting

AD-1160_Vietnamese

Long Term Contracting (State and Local Government)

OMB: 0578-0013

Document [pdf]
Download: pdf | pdf
Số OMB. 0578-0013

Bộ Nông Nghiệp Mỹ

ỦY QUYỀN SỬ DỤNG THÍCH HỢP
2. Quận:
3. SỐ Hợp đồng:

1. Được hoàn thành bởi NRCS; đánh dấu vào ô thích hợp:
Giao dịch này dành cho CCC

4. SỐ Thỏa thuận:
Giao dịch này dành cho NRCS EWP

5. Ngày hết hạn:

A. Người Chịu Trách Nhiệm về Các Hoạt Động Thỏa Thuận (Tên và Địa chỉ):
A 1. Người Chịu Trách Nhiềm về Thỏa
Thuận (Số Điện thoại):
B. Mục Đích:

C. Mô Tả Địa Điểm (Đính kèm bản sao y của bản đồ thể hiện khu vực gần đúng cho quyền sử dụng thích hợp):

D. Tình Trạng Ban Đầu của Địa Điểm:

E. Tuyên Bố về Ảnh Hưởng và Khả Năng Tương Thích:

F. Các Điều Kiện Đặc Biệt, Thông Số Kỹ Thuật và Các Chi Tiết Khác Bao Gồm Thông Tin Tham Vấn từ FWS, CD, và Cơ Quan
Động Vật Hoang Dã củaTiểu Bang:

NRCS giữ quyền sửa đổi hay hủy bỏ uỷ quyền sử dụng thích hợp này vào bất kỳ lúc nào nếu NRCS xác định rằng các hoạt động này
không đẩy mạnh việc bảo vệ hay nâng cấp các tiêu chí của việc xây dựng, hay chủ đất không tuân thủ các điều khoản và điều kiện cụ
thể. Chủ đất tiến hành các hành động này phải chấp nhận mọi rủi ro. Việc ủy quyền này không trao bất kỳ quyền của bất kỳ chủ đất.
Việc uỷ quyền này hết hiệu lực sau ngày hết hạn nêu trên. Khi ký bản ủy quyền này, chủ đất đồng ý với các điều khoản nêu trên và
trong các tài liệu tham khảo.
G. Đề Xuất (Chữ Ký của NRCS):

G 1. Ngày:

G 2. Tiêu Đề:
H. Chủ Đất hay Người Đại Diện (Chữ ký):

H 1. Ngày:

I. Chấp Thuận (Chữ ký của NRCS):

I 1. Ngày:

I 2. Tiêu Đề:
Chữ ký của người đại diện NRCS xác định giao dịch CCC-NRCS nêu trên.
AD-1160

1

rev.

SỐ OMB. 0578-0013

ỦY QUYỀN SỬ DỤNG THÍCH HỢP

TUYÊN BỐ TIẾT LỘ CỦA OMB
Theo Đạo Luật Giảm Bớt Thủ Tục Giấy Tờ năm 1995, một cơ quan có thể không thực hiện hoặc tài trợ, và người ta không cần phải
trả lời, một tập hợp thông tin trừ khi có số kiểm soát OMB hợp lệ. Số kiểm soát OMB hợp lệ cho tập thông tin này là 0578-0013.
Thời gian cần thiết để hoàn thành tập thông tin được ước tính trung bình là 40 phút mỗi lần phúc đáp, kể cả thời gian xem xét
hướng dẫn, tìm kiếm nguồn dữ liệu hiện có, thu thập và duy trì dữ liệu cần thiết, và hoàn thành và rà soát tập thông tin.
.

TUYÊN BỐ KHÔNG KỲ THỊ
Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA) nghiêm cấm phân biệt đối xử trong tất cả các chương trình và các hoạt động trên cơ sở chủng
tộc, màu da, nguồn gốc quốc gia, tuổi tác, khuyết tật, và nếu có thể, giới tính, tình trạng hôn nhân, tình trạng gia đình, tình trạng
cha mẹ, tôn giáo, khuynh hướng tình dục, thông tin di truyền, quan điểm chính trị, oán thù, hoặc bởi vì tất cả hoặc một phần thu
nhập của một cá nhân có nguồn gốc từ bất kỳ chương trình hỗ trợ công nào. (Không phải tất cả nội dung cấm kỳ thị này áp dụng
cho tất cả các chương trình.) Người khuyết tật cần phương tiện giao tiếp để hiểu thông tin chương trình (chữ nổi Braille, chữ in
lớn, băng ghi âm, vv) nên liên hệ với Trung tâm Mục tiêu của USDA tại số máy (202) 720-2600 (giọng nói và TDD). Để nộp đơn
khiếu nại về kỳ thị, hãy viết thư cho USDA, Giám Đốc Văn Phòng Quyền Dân Sự, 1400 Independence Avenue, SW.,
Washington, DC 20250-9410, hoặc gọi số (800) 795-3272 (giọng nói) hoặc (202) 720-6382 (TDD). USDA là một nhà cung cấp
cơ hội bình đẳng và là nhà tuyển dụng lao động.
TUYÊN BỐ VỀ ĐẠO LUẬT BẢO MẬT
Những tuyên bố trên đây được thực hiện theo quy định của Đạo Luật Bảo Mật năm 1974 (5 U.S.C 522a). Việc cung cấp thông tin
này là tự nguyện; tuy nhiên, nếu cung cấp thông tin thiếu chính xác, không đầy đủ sẽ dẫn đến bị khấu trừ hoặc thu hồi hỗ trợ kỹ
thuật hoặc tài chính. Thông tin có thể được cung cấp cho các cơ quan USDA khác, Thuế Vụ, Sở Tư Pháp, hoặc cơ quan khác đang
Thực Thi Pháp Luật Liên Bang hoặc của Tiểu Bang, hoặc để đáp ứng trát lệnh của tòa án, thẩm phán, hoặc tòa hành chính.

2

AD-1160
rev.

BỘ NÔNG NGHIỆP MỸ

SỐ OMB. 0578-0013
AD-1160

ỦY QUYỀN SỬ DỤNG THÍCH HỢP

TUYÊN BỐ KHỐI LƯỢNG BÁO CÁO CỦA OMB
Các Cơ Quan Liên Bang có thể không thực hiện hoặc không tài trợ, và người ta không cần phải trả lời, một tập thông tin trừ khi nó có số kiểm soát
OMB hợp lệ hiện hành. Khối lương báo cáo cho công chúng về tập thông tin này được ước tính trung bình 40 phút một lần phúc đáp, kể cả thời gian
xem xét lại những hướng dẫn, tìm kiếm nguồn dữ liệu hiện có, thu thập và duy trì dữ liệu cần thiết, và hoàn thành và rà soát tập thông tin. Hãy gửi ý
kiến về dự trù trách nhiệm của công việc này hoặc bất kỳ khía cạnh nào khác của tập thông tin, kể cả những đề xuất để giảm khối lượng này tới Bộ
Nông Nghiệp, Cán Bộ Kiểm Soát Số Liệu, OIRM (OMB NO. 0578-0013), Stop 7630, Washington, DC 20250-7630


File Typeapplication/pdf
AuthorThy Uyen
File Modified2016-04-24
File Created2016-04-04

© 2024 OMB.report | Privacy Policy